Ngành: Công nghệ sinh học
Chuyên ngành vi sinh vật học
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Tóm tắt yêu cầu của chương trình đào tạo
Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo |
138 tín chỉ |
Trong đó |
|
- Khối kiến thức chung: |
28 tín chỉ |
- Khối kiến thức theo lĩnh vực: |
6 tín chỉ |
- Khối kiến thức theo khối ngành: |
28 tín chỉ |
- Khối kiến thức theo nhóm ngành: Bắt buộc: Tự chọn: |
34 tín chỉ 28 tín chỉ 6/21 tín chỉ |
- Khối kiến thức ngành: Bắt buộc Tự chọn Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp |
42 tín chỉ 21 tín chỉ 12 tín chỉ 9 tín chỉ |
2. Các môn học do Bộ môn Vi sinh vật học đảm nhiệm
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
1. |
BIO 2204 |
Vi sinh vật học |
3 |
2. |
BIO 3313 |
Vi sinh vật học và xử lý môi trường |
3 |
3. |
BIO 3314 |
Di truyền học vi sinh vật |
3 |
4. |
BIO 2216 |
Vi rút học cơ sở |
3 |
5. |
BIO 3315 |
Di truyền học vi sinh vật |
3 |
6. |
BIO 3315 |
Công nghệ sinh học vacxin |
3 |
7. |
BIO 3316 |
Vi sinh vật học thực phẩm |
3 |
8. |
BIO 3317 |
Enzym vi sinh vật |
3 |
9. |
BIO 3330 |
Vi sinh vật y học |
3 |