--------------------------------------------------------------------
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
Ngành: Sinh học
Chuyên ngành: Vi sinh vật học
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Tóm tắt yêu cầu của chương trình đào tạo
Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo |
136 tín chỉ |
Trong đó |
|
- Khối kiến thức chung: |
28 tín chỉ |
- Khối kiến thức theo lĩnh vực: |
6 tín chỉ |
- Khối kiến thức theo khối ngành: |
28 tín chỉ |
- Khối kiến thức theo nhóm ngành: Bắt buộc: Tự chọn: |
31 tín chỉ 25 tín chỉ 6/18 tín chỉ |
- Khối kiến thức ngành: Bắt buộc Tự chọn Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp |
43 tín chỉ 22 tín chỉ 12 tín chỉ 9 tín chỉ |
2. Các môn học do Bộ môn Vi sinh vật học đảm nhiệm
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
1. |
BIO 2204 |
Vi sinh vật học |
3 |
2. |
BIO 2244 |
Vi sinh vật học ứng dụng |
3 |
3. |
BIO 3213 |
Vi sinh vật y học |
3 |
4. |
BIO3250 |
Cơ sở vi sinh vật học phân tử |
3 |
5. |
BIO 3097 |
Sinh học vi nấm |
3 |
6. |
BIO3001 |
Vi sinh vật học công nghiệp |
2 |
----------------------------------------------
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TÀI NĂNG TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
Ngành: Tài năng sinh học
Chuyên ngành: Vi sinh vật học
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Tóm tắt yêu cầu của chương trình đào tạo
Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo |
166 tín chỉ |
Trong đó |
|
- Khối kiến thức chung: |
33 tín chỉ |
- Khối kiến thức theo lĩnh vực: |
2 tín chỉ |
- Khối kiến thức theo khối ngành: |
36 tín chỉ |
- Khối kiến thức theo nhóm ngành: Bắt buộc: Tự chọn: |
43 tín chỉ 31 tín chỉ 12/33 tín chỉ |
- Khối kiến thức ngành: Bắt buộc Tự chọn Khóa luận tốt nghiệp |
52 tín chỉ 26 tín chỉ 12 tín chỉ 14 tín chỉ |
2. Các môn học do Bộ môn Vi sinh vật học đảm nhiệm
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
1. |
BIO 2503 |
Vi sinh vật học |
4 |
2. |
BIO 2044 |
Vi sinh vật học ứng dụng |
3 |
3. |
BIO 3213 |
Vi sinh vật y học |
3 |
4. |
BIO3214 |
Cơ sở vi sinh vật học phân tử |
3 |
5. |
BIO 3097 |
Sinh học vi nấm |
3 |
6. |
BIO 3436 |
Vi rút học cơ sở |
3 |
----------------------------------------------------------------
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN QUỐC TẾ SINH HỌC TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
Ngành: Sinh học
Chuyên ngành: Vi sinh vật học
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Tóm tắt yêu cầu của chương trình đào tạo
Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo |
162 tín chỉ |
Trong đó |
|
- Khối kiến thức chung: |
38 tín chỉ |
- Khối kiến thức theo lĩnh vực: |
6 tín chỉ |
- Khối kiến thức theo khối ngành: |
28 tín chỉ |
- Khối kiến thức theo nhóm ngành: Bắt buộc: Tự chọn: |
41 tín chỉ 29 tín chỉ 12/21 tín chỉ |
- Khối kiến thức ngành: Bắt buộc Tự chọn Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp |
49 tín chỉ 27 tín chỉ 9 tín chỉ 13 tín chỉ |
2. Các môn học do Bộ môn Vi sinh vật học đảm nhiệm
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
1. |
BIO 2403 |
Vi sinh vật học |
3 |
2. |
BIO 3417 |
Thực hành vi sinh vật học |
3 |
3. |
BIO 3409 |
Vi sinh vật y học |
3 |
4. |
BIO 3436 |
Vi rút học cơ sở |
3 |
--------------------------------------------------------------
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
Ngành: Công nghệ sinh học
Chuyên ngành: Vi sinh vật học
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Tóm tắt yêu cầu của chương trình đào tạo
Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo |
138 tín chỉ |
Trong đó |
|
- Khối kiến thức chung: |
28 tín chỉ |
- Khối kiến thức theo lĩnh vực: |
6 tín chỉ |
- Khối kiến thức theo khối ngành: |
28 tín chỉ |
- Khối kiến thức theo nhóm ngành: Bắt buộc: Tự chọn: |
34 tín chỉ 28 tín chỉ 6/21 tín chỉ |
- Khối kiến thức ngành: Bắt buộc Tự chọn Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp |
42 tín chỉ 21 tín chỉ 12 tín chỉ 9 tín chỉ |
2. Các môn học do Bộ môn Vi sinh vật học đảm nhiệm
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
1. |
BIO 2204 |
Vi sinh vật học |
3 |
2. |
BIO 3313 |
Vi sinh vật học và xử lý môi trường |
3 |
3. |
BIO 3314 |
Di truyền học vi sinh vật |
3 |
4. |
BIO 2216 |
Vi rút học cơ sở |
3 |
5. |
BIO 3315 |
Di truyền học vi sinh vật |
3 |
6. |
BIO 3315 |
Công nghệ sinh học vacxin |
3 |
7. |
BIO 3316 |
Vi sinh vật học thực phẩm |
3 |
8. |
BIO 3317 |
Enzym vi sinh vật |
3 |
9. |
BIO 3330 |
Vi sinh vật y học |
3 |